• Kiejtés
  • Próbáld kiejtés
  • wiki
  • Hozzászólások

Megtanulják, hogyan kell kiejteni Minh

Minh

Figyelj Minh kiejtés
Értékelje a kiejtés nehézsége
2 /5
(7 szavazatok száma)
  • Nagyon könnyű
  • Könnyű
  • Közepes
  • Nehéz
  • Nagyon nehéz
Köszönöm a szavazás!
Kiejtés Minh 4 audio mutatása
Figyelj Minh kiejtés 1
2 értékelések
Figyelj Minh kiejtés 2
1 értékelés
Figyelj Minh kiejtés 3
1 értékelés
Figyelj Minh kiejtés 4
-2 értékelés
Rekordot, majd hallgasd meg a kiejtést
Lehet kiejteni ezt a szót jobb
vagy kiejteni a különböző akcentussal
Tudjon meg többet a szót, "Minh" az eredetét, alternatív formák használata a Wikiszótár.

Wiki tartalma Minh

Minh - Minh có thể chỉ:
Minh Thái Tổ - Minh Thái Tổ (chữ Hán: 明太祖, 21 tháng 10, 1328 – 24 tháng 6, 1398), tên thật là Chu Nguyên Chương (朱元璋), còn gọi là Hồng Vũ Đế (洪武帝), Hồng Vũ Quân (洪武君), hay Chu Hồng Vũ (朱洪武), thuở nhỏ tên là
Minh Mạng - Minh Mạng (chữ Hán: 明命 25 tháng 5 năm 1791 – 20 tháng 1 năm 1841) hay Minh Mệnh, là vị hoàng đế thứ hai của Hoàng triều Nguyễn nước Đại Nam.
Minh Thành Tổ - Minh Thành Tổ (chữ Hán: 明成祖, 2 tháng 5, 1360 – 12 tháng 8, 1424), ban đầu gọi là Minh Thái Tông (明太宗), là vị hoàng đế thứ ba của Nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424, tổng cộng 22 năm.
Minh Trị Duy tân - Cải cách Minh Trị, hay Cách mạng Minh Trị, hay Minh Trị Duy tân, (明治維新 Meiji-ishin) là một chuỗi các sự kiện cải cách, cách tân dẫn đến các thay đổi to lớn trong cấu trúc xã hội và chính trị
Térkép több kevesebb wiki

Hozzáadás Minh részletek

Jelentése Minh
Minh fonetikus írásmódja
Szinonimák Minh
Antonímák a Minh
Példák Minh egy mondatban
Fordítások Minh

Hogyan kell kiejteni Bremont?

bre-mont
bre-mon
BREH mon
Kérdezd meg a barátaidat